Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Am, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Am Văn Liên, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Dương Văn Am, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyến Xuân Am, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán …N Thầy - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Am, nguyên quán …N Thầy - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 14.02.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Am, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Am, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Am, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 09/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Am, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị