Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 08/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán an thơ hải lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán an thơ hải lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Minh Khánh - Phú Khánh, sinh 1957, hi sinh 03 - 08 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 14/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Phù Lưu - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị