Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Lạc - Xã Đồng Lạc - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1933, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh