Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kim Văn Binh, nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Binh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Binh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Khê - Hoàng Hoá - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Xuân Binh, nguyên quán Quang Khê - Hoàng Hoá - Phú Thọ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Binh, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán B1 - P.Thu
Liệt sĩ Ng V Binh, nguyên quán B1 - P.Thu, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Binh, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 12/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Binh Nhì, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Phàn Binh, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương