Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Phong - Xã Vĩnh Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Thế uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phú Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Văn Giang - Hưng Yên