Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghệ, nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồ Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghệ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hứa Văn Nghệ, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước