Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Hải Viêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Viêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Viêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Viêm Hữu Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lưu - Xã Quảng Lưu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Viêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 20/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Viêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Như Thường, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị