Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Như Nhẫn, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Như Nhẫn, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Nhẫn, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Nhẫn, nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tảo Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Nhẫn, nguyên quán Tảo Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Như Nhẫn, nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú Trung - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Hồ Công Nhẫn, nguyên quán Tân Phú Trung - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Nhẫn, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ