Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bảy, nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 07/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bảy, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Bảy, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh