Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Định, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Định, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Định, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Phan Định, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Định, nguyên quán Yên Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Nại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Định, nguyên quán Tư Nại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Định, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Định, nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Định, nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Định, nguyên quán Kỳ tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh