Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 9/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thừa Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh