Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Lào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lào, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Lào, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Lào, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Lào Đức Mậu, nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Viên Chăn
Liệt sĩ Pa Thét Lào, nguyên quán Viên Chăn hi sinh 15/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lào, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lào, nguyên quán Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lào, nguyên quán Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG LÀO, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 29/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà