Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Hát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 27/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Đơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 8/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Cào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 16/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội