Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn - T - Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Uỷ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Uỷ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Uỷ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15 - 02 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Uỷ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Uỷ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Uỷ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng uỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Uỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình