Nguyên quán số 26Thuỵ Khê Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Việt, nguyên quán số 26Thuỵ Khê Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Hoằng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Việt, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 118 Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phương Việt, nguyên quán Số 118 Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Việt, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 2 - Đặng Dung - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Việt, nguyên quán Số 2 - Đặng Dung - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1923, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị