Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Việt Vũ - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Thẩm, nguyên quán Việt Vũ - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cuối ạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thẩm, nguyên quán Cuối ạ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thẩm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thẩm Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Thẩm, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Minh Thẩm, nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị