Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Trinh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Dung, nguyên quán Hồng Trinh - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Cai Giang - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hiếu, nguyên quán Mỹ Thành - Cai Giang - Trà Vinh, sinh 1943, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiếu, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 27/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiếu, nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hiếu, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị