Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Thỉnh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thỉnh, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Trọng Thỉnh, nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thỉnh, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 2/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Thỉnh, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 18/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thỉnh, nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 18 - 10 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị