Nguyên quán Thị Trấn Hòa Bình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Biền, nguyên quán Thị Trấn Hòa Bình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 24/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Biền, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Rã - Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Biền, nguyên quán Chợ Rã - Bắc Thái - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Biền, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sĩ Biền, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Biền, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Biền, nguyên quán Nam Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Biền, nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Biền, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Khánh Biền, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị