Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Văn Liễn, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1911, hi sinh 12/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liễn, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Liễn, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Xuân Liễn, nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Liễn, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Liễn, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lực - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Liễn, nguyên quán Gia Lực - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa