Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Để, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Thuỷ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Để, nguyên quán Điềm Thuỷ - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Để, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 06/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh