Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1955, hiện đang yên nghỉ tại TX Bắc Ninh - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đối, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Văn Nhuệ, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đối Văn Phố, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước