Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đa Lộc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Phong - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị