Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Khanh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn C Sơn, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Tính, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C . Khoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu