Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Xuân Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Lai Thành - Xã Lai Thành - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị