Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Kiền, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Kiền, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 13/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Hữu Kiền, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Xuân Kiền, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Kiền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bình Kiền, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 07/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Xuân Kiền, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bình Kiền, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 9/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Quan Kiền, nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh