Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần TRọng Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Bắc - Xã Mộc Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh