Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trương Táy, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trương Trạch, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 23/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trương, nguyên quán Cảm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trương, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Trương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trương, nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang