Nguyên quán . - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tình Phú, nguyên quán . - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bình Tình, nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tình, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 11/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18/8/19781, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K7 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán K7 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tình, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị