Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Xin Tôn, nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Xin, nguyên quán Tràng Định - Lạng Sơn hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Xin, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Xin, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN XIN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xin, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nại Văn Xin, nguyên quán Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh