Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Cánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỒNG THỊ CÁNH, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoắc Công Cánh, nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Cánh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 18 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cánh, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cánh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Huy Cánh, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị