Nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Hát, nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hát, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Hát, nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Thống Hát, nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Hát, nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hát, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 18/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hát, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Hát, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô văn hát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -