Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Thuộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Bá Thuộc, nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1917, hi sinh 9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuộc, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Thuộc, nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hòa - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Thuộc, nguyên quán Phước Hòa - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoa Đăng Thuộc, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Thuộc, nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thuộc, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Bá Thuộc, nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1917, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa Đăng Thuộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh