Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Trung - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hồ Xuân Tiến, nguyên quán Nam Trung - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Tiến, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 8/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiến, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Tiến, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Tiến, nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh