Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Yêm, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 3/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Yêm, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Yêm, nguyên quán Trung Thành - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Yêm, nguyên quán Trung Thành - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Y Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Yêm, nguyên quán Y Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Yêm, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Yêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh