Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Danh Cải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Danh Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Bá Danh, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Danh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Bá Danh, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Danh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An