Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Thanh Liêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Diễn Hồng - Thanh Liêm - Hải Hưng hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 30/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kính, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Văn Kính, nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị