Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Miễn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 30 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN MINH MIỄN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Công Miễn, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Xuân Miễn, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Miễn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Miễn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 5/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Miễn, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 26/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Miễn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Miễn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đình miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại -