Nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn ước, nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Ước, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Ước, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn ước, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn ước, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Ước, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn ước, nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn ước, nguyên quán Thụy dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Ước, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Ước, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An