Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phù Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ DươngTuấn Tú, nguyên quán Phù Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tú, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Tú, nguyên quán Ninh Phụng - Khánh Ninh - Phú Khánh, sinh 1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ TÚ, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TÚ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TÚ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tú, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1894, hi sinh 13 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị