Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghinh, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Nghinh, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Quang Nghinh, nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phước - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Nghinh, nguyên quán Quảng Phước - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Nghinh, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Nghinh, nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghinh, nguyên quán Hiệp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Nghinh, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị