Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM HỒNG LÝ, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 10/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Bằng, nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Bích, nguyên quán Xuân Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công
Liệt sĩ Phạm Hồng Các, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công, sinh 1946, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cẩm, nguyên quán Tiên lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Căn, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 18/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ