Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Hoằng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoằng Sỹ Diệp, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Hoằng, nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Hoằng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoằng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hoằng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 11/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nghiêm Sĩ Hoằng, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An