Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thuận, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thuận, nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 32 - Vũ Xá Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Số 32 - Vũ Xá Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Nam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuận, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị