Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông thịnh - Bình An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Mạnh, nguyên quán Đông thịnh - Bình An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ sơn - Vĩnh hà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Hồ sơn - Vĩnh hà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Tương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạnh Tường, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Mạnh Tưởng, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 6 - Thị trấn Phát Diệm - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Xuân, nguyên quán Khối 6 - Thị trấn Phát Diệm - Ninh Bình hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh