Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mưu, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mưu, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quân Bá Mưu, nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Mưu, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiền Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Mưu, nguyên quán Hiền Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Mưu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Duyên - Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Võ Văn Mưu, nguyên quán Hải Duyên - Trà Cú - Trà Vinh hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Mưu, nguyên quán Vân Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Năm - Lương Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Mưu, nguyên quán Cao Năm - Lương Sơn - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh