Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Nhật Thành, nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quý Thành, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Thành ái, nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Thành ái, nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Bé, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 21/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Chung - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán Xuân Chung - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 17/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Bình - Bình Thuận
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán Bắc Bình - Bình Thuận hi sinh 18/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh