Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Đông, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Tứ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 13/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Đông, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Đông, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Quang Đông, nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Cầu - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán An Cầu - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh