Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm công Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm danh Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm danh Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Xứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Trại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Lộc - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Phú Thọ - Phường Trường Thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu