Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI HUẤN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1938, hi sinh 5/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Huấn, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 25 - 02 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Huấn, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An